Characters remaining: 500/500
Translation

thịnh vượng

Academic
Friendly

Từ "thịnh vượng" trong tiếng Việt có nghĩatình trạng phát đạt, giàu có, thường được dùng để chỉ sự phát triển mạnh mẽ, thành công trong kinh tế, xã hội hoặc đời sống cá nhân. Khi một người, một gia đình, hoặc một quốc gia "thịnh vượng", điều đó có nghĩahọ cuộc sống tốt đẹp, đầy đủ không gặp nhiều khó khăn về tài chính.

Định nghĩa:
  • Thịnh vượng: Phát đạt, giàu có, thường liên quan đến sự thành công trong công việc, kinh tế cuộc sống.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Năm nay, công ty của tôi làm ăn thịnh vượng." (Công ty đạt được nhiều thành công lợi nhuận cao trong năm nay.)
  2. Câu phức tạp:

    • "Để xây dựng một xã hội thịnh vượng, chúng ta cần đầu vào giáo dục y tế." (Để một xã hội tốt đẹp phát triển, phải chú trọng đến giáo dục sức khỏe.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết, bạn có thể dùng "thịnh vượng" để mô tả không chỉ tình hình kinh tế còn về tinh thần, văn hóa. dụ: "Một nền văn hóa thịnh vượng sẽ giúp nâng cao đời sống tinh thần của người dân."
Biến thể của từ:
  • Thịnh: Từ này có nghĩaphát đạt, dồi dào.
  • Vượng: Nghĩa là phát triển, thường dùng trong ngữ cảnh chỉ sự tốt đẹp.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Phát đạt: Cũng có nghĩagiàu có thành công trong công việc.
  • Thịnh: Có thể dùng đơn độc để chỉ sự phát đạt nhưng không bao hàm ý nghĩa về sự phong phú như "thịnh vượng".
  • Hưng thịnh: Thường được sử dụng để chỉ sự phát triển mạnh mẽ bền vững.
Các từ liên quan:
  • Thịnh soạn: Nghĩa chỉ sự phong phú, dồi dào trong ẩm thực hoặc tài sản.
  • Thịnh hành: Nghĩa là phổ biến, được nhiều người ưa chuộng.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "thịnh vượng", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh từ này thường mang ý nghĩa tích cực được dùng trong các cuộc hội thảo, bài viết về kinh tế, chính trị hoặc văn hóa.

  1. Phát đạt giàu có lên : Làm ăn thịnh vượng.

Similar Spellings

Words Containing "thịnh vượng"

Comments and discussion on the word "thịnh vượng"